Bảng xếp hạng Eredivisie_2023–24

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1PSV Eindhoven141400506+4442Tham dự Vòng bảng Champions League
2Feyenoord1410224113+2832
3AZ14932319+2230Tham dự vòng loại Champions League
4Twente149322815+1330Tham dự vòng loại Europa League[lower-alpha 1]
5Go Ahead Eagles146442520+522Tham dự vòng play-off Conference League
6Ajax146353127+421
7Sparta Rotterdam146351918+121
8SC Heerenveen146172326−319
9PEC Zwolle145272023−317
10Excelsior143742427−316
11Fortuna Sittard144461524−916
12NEC143652426−215
13Heracles Almelo144372033−1315
14Utrecht143471425−1113
15RKC Waalwijk144191426−1213
16Almere City143471230−1813Tham dự play-off trụ hạng
17Volendam1422101536−218Xuống hạng Eerste Divisie
18Vitesse1422101032−228
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 6/12/2023. Nguồn: Eredivisie
Quy tắc xếp hạng: Mùa giải đang diễn ra: 1) Giành được nhiều điểm nhất; 2) Mất ít điểm hơn; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thứ tự chữ cái; Cuối mùa giải: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng được ghi; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Trận play-off nếu phù hợp để quyết định nhà vô địch, đội xuống hạng hoặc tham gia một giải đấu châu Âu, nếu không thì bằng hình thức bốc thăm. 8) Đá luân lưu (chỉ sau loạt trận play-off)
Ghi chú:
  1. Đội vô địch KNVB Cup 2023–24 đủ điều kiện tham dự vòng bảng Europa League (hoặc đội đứng thứ tư của Eredivisie nếu đội vô địch KNVB Cup lọt vào top ba).

Vị trí theo vòng

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
PSV53111111111111
Feyenoord912744444342222
Twente32222333434344
AZ11333222223433
Go Ahead189141110686555555
Sparta77567567766666
Excelsior66812117556777910
PEC Zwolle1314121081212139988119
Fortuna10899589912111491211
Heerenveen4468121314141610131077
Almere City161518171718161514149111315
Ajax25456910111315111288
Heracles1711107910788810131012
NEC1113111313111110101212141416
Utrecht1518151615161718171817151614
Waalwijk1417171816141516111315161513
Volendam1216161518171817181716171717
Vitesse810131414151312151618181818
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 5/12/2023. Nguồn: worldfootball.net
  = Vô địch, tham dự vòng bảng Champions League;   = Tham dự vòng bảng Champions League;   = Tham dự vòng loại Champions League;   = Tham dự vòng loại Europa League;   = Tham dự vòng play-off Conference League;   = Tham dự play-off trụ hạng;   = Xuống hạng Eerste Divisie

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Eredivisie_2023–24 https://proxima-jornada.com/2023/04/13/portugal-dr... https://nltimes.nl/2023/04/14/extra-champions-leag... https://eredivisie.eu/competition/table/ https://www.flashscore.com/football/netherlands/er... https://nos.nl/sport/voetbal/uitslagen/eredivisie/... https://eredivisie.nl/nieuws/negen-clubs-leveren-s... https://almerecity.nl/almere-city-1/onecasino-nieu... https://www.vi.nl/nieuws/feyenoord-neemt-afscheid-... https://fortunasittard.nl/nieuws/fortuna-vindt-nie... https://www.ga-eagles.nl/betnation-nieuwe-hoofdspo...